Thị trường giá cá tai tượng bao nhiêu 1kg?
Cá Tai Tượng là giống cá có thịt thơm ngon và giàu giá trị dinh dưỡng, lại còn có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi, giúp nhiều gia đình nông dân thoát nghèo. Bên cạnh đó, nó còn mang ý nghĩa phong thủy đem lại tài lộc cho gia chủ. Vậy giống cá này có mắc không? Giá cá tai tượng hiện nay bao nhiêu tiền 1kg?
Dưới đây là những chia sẻ của chúng tôi về giống cá Tai Tượng và bảng giá cá Tai Tượng ở thời điểm hiện tại dành cho bà con có nhu cầu muốn mua cá Tai Tượng trên ba miền Bắc – Trung – Nam
1. Cá tai tượng là cá gì?
Cá Tai Tượng là loài cá nước ngọt thuộc họ nhà Cá Tai Tượng. Chúng sống ở vùng nhiều cây thủy sinh, nước lặng, chủ yếu là vùng đồng bằng Nam Bộ ở Việt Nam.
Cá Tai Tượng có khả năng thích nghi với môi trường sống tốt (Ảnh: Sưu tầm)
Giống cá này có thân dẹt, dài gấp đôi chiều cao. Chúng có mõm nhọn, miệng rộng, lưng dài, vây đuôi tròn, thân được bao bởi một lớp vảy. Cá tai Tượng 1 tuổi có thể đạt trọng lượng là 0.5kg, con 3 tuổi có thể đạt trọng lượng trên 1.5kg.
Cá Tai Tượng sống tốt trong điều kiện không có oxy, chúng có khả năng thích nghi với môi trường sống tốt. Thức ăn chủ yếu của chúng là từ thực vật thủy sinh như bèo, cỏ và các động vật phù du khác.
Có 4 loại cá Tai Tượng đó là cá Tai Tượng trắng, vàng, da beo và đỏ.
2. Giá giá cá tai tượng thịt hôm nay
Mức giá bán cá Tai Tượng thường dao động không ổn định, tùy vào thời điểm đánh bắt, địa điểm chăn nuôi mà cá Tai Tượng có giá khác nhau
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho cá Tai Tượng mời bà con tham khảo (mức giá có thể có sự dao động trong một khoảng).
Tên mặt hàng |
Thị trường |
Giá dao động |
Đơn vị tính |
Cá tai tượng |
Hà Nội |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Tp HCM |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Đà Nẵng |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hải Phòng |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
An Giang |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bắc Giang |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bắc Kạn |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bạc Liêu |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bắc Ninh |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bến Tre |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bình Định |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bình Dương |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bình Phước |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Bình Thuận |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Cà Mau |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Cao Bằng |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Đắk Lắk |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Đắk Nông |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Điện Biên |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Đồng Nai |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Đồng Tháp |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Gia Lai |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hà Giang |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hà Nam |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hà Tĩnh |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hải Dương |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hòa Bình |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Hưng Yên |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Khánh Hòa |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Kiên Giang |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Kon Tum |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Lai Châu |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Lâm Đồng |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Lạng Sơn |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Lào Cai |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Long An |
85.000 – 155.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Nam Định |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Nghệ An |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Ninh Thuận |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Phú Thọ |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Quảng Bình |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Quảng Nam |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Quảng Ngãi |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Quảng Ninh |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Quảng Trị |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Sóc Trăng |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Sơn La |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Tây Ninh |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Thái Bình |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Thái Nguyên |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Thanh Hóa |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Thừa Thiên Huế |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Tiền Giang |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Trà Vinh |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Tuyên Quang |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Vĩnh Long |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Phú Yên |
85.000 – 165.000 |
VND/Kg |
Cá tai tượng |
Cần Thơ |
85.000 – 150.000 |
VND/Kg |
Sản phẩm tương tựĐăng nhập |